Kinh Trung Bộ
Home
Tạng Kinh
Kinh Trung Bộ
152
Search
1. Kinh Pháp Môn Căn Bản
2. Kinh Tất cả các lậu hoặc
3. Kinh thừa tự Pháp
4. Kinh Sợ hãi khiếp đảm
5. Kinh Không uế nhiễm
6. Kinh Ước nguyện
7. Kinh Ví dụ tấm vải
8. Kinh Ðoạn giảm
9. Kinh Chánh tri kiến
10. Kinh Niệm xứ
11. Tiểu kinh Sư tử hống
12. Ðại kinh Sư tử hống
13. Ðại kinh Khổ uẩn
14. Tiểu kinh Khổ uẩn
15. Kinh Tư lượng
16. Kinh Tâm hoang vu
17. Kinh Khu rừng
18. Kinh Mật hoàn
19. Kinh Song tầm
20. Kinh An trú tầm
21. Kinh Ví dụ cái cưa
22. Kinh Ví dụ con rắn
23. Kinh Gò mối
24. Kinh Trạm xe
25. Kinh Bẫy mồi
26. Kinh Thánh cầu
27. Tiểu kinh Dụ dấu chân voi
28. Ðại kinh Dụ dấu chân voi
29. Ðại kinh Thí dụ Lõi cây
30. Tiểu kinh Dụ lõi cây
31. Tiểu kinh Rừng sừng bò
32. Ðại kinh Rừng sừng bò
32. Ðại kinh Người chăn bò
34. Tiểu kinh Người chăn bò
35. Tiểu kinh Saccaka
36. Ðại kinh Saccaka
37. Tiểu kinh Ðoạn tận ái
38. Ðại kinh Ðoạn tận ái
39. Ðại kinh Xóm ngựa
40. Tiểu kinh Xóm ngựa
41. Kinh Sàleyyaka
42. Kinh Veranjaka
43. Ðại kinh Phương quảng
44. Tiểu kinh Phương quảng
45. Tiểu kinh Pháp hành
46. Ðại kinh Pháp hành
47. Kinh Tư sát
48. Kinh Kosambiya
49. Kinh Phạm Thiên cầu thỉnh
50. Kinh Hàng ma
51. Kinh Kandaraka
52. Kinh Bát thành
53. Kinh Hữu học
54. Kinh Potaliya
55. Kinh Jìvaka
56. Kinh Ưu-ba-ly
57. Kinh Hạnh con chó
58. Kinh Vương tử Vô Úy
59. Kinh Nhiều cảm thọ
60. Kinh Không gì chuyển hướng
61. Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Āmala
62. Ðại kinh Giáo giới La-hầu-la
63. Tiểu kinh Màlunkyà
64. Ðại kinh Màlunkyà
65. Kinh Bhaddàli
66. Kinh Ví dụ Con chim cáy
67. Kinh Càtumà
68. Kinh Nalakapāna
69. Kinh Gulisàni
70. Kinh Kìtàgiri
71. Kinh Dạy Vacchagotta về Tam Minh
72. Kinh Dạy Vacchagotta về Lửa
73. Ðại kinh Vaccaghotta
74. Kinh Trường Trảo
75. Kinh Māgandiya
76. Kinh Sandaka
77. Ðại kinh Sakaludāyin
78. Kinh Samanamandikà
79. Tiểu kinh Sakuludayi (Thiện sanh Ưu đà di)
80. Kinh Vekhanassa
81. Kinh Ghaṭikāra
82. Kinh Raṭṭḥapāla
83. Kinh Makhàdeva
84. Kinh Madhurà
85. Kinh Vương tử Bồ-đề
86. Kinh Angulimàla
87. Kinh Ái sanh
88. Kinh Bàhitika
89. Kinh Pháp trang nghiêm
90. Kinh Kaṇṇakatthala
91. Kinh Brahmàyu
92. Kinh Sela
93. Kinh Assalāyana
94. Kinh Ghotamukha
95. Kinh Cankì
96. Kinh Esukàrì
97. Kinh Dhànanjàni
98. Kinh Vāsaṭṭha
99. Kinh Subha
100. Kinh Sangàrava
101. Kinh Devadaha
102. Kinh Năm và Ba
103. Kinh Nghĩ như thế nào?
104. Kinh Làng Sama
105. Kinh Thiện tinh
106. Kinh Bất động lợi ích
107. Kinh Ganaka Moggallāna
108. Kinh Gopaka Moggallāna
109. Ðại kinh Mãn nguyệt
110. Tiểu kinh Mãn nguyệt
111. Kinh Bất đoạn
112. Kinh Sáu Thanh tịnh
113. Kinh Chân nhân
114. Kinh Nên hành trì, không nên hành trì
115. Kinh Ða giới
116. Kinh Thôn tiên
117. Ðại kinh Bốn mươi
119. Kinh Thân hành niệm
120. Kinh Hành sanh
121. Kinh Tiểu không
122. Kinh Ðại không
123. Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp
124. Kinh Bạc-câu-la
125. Kinh Ðiều ngự địa
126. Kinh Phù-di
127. Kinh A-na-luật
128. Kinh Tùy phiền não
129. Kinh Hiền Ngu
130. Kinh Thiên sứ
131. Kinh Nhất dạ hiền giả
132. Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả
133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả
134. Kinh Lomasakangiya Nhất dạ hiền giả
135. Tiểu kinh Nghiệp phân biệt
136. Ðại kinh Nghiệp phân biệt
137. Kinh Phân biệt sáu xứ
138. Kinh Tổng thuyết và Biệt thuyết
139. Kinh Vô tránh phân biệt
140. Kinh Giới phân biệt
141. Kinh Phân biệt về Sự thật
142. Kinh Phân biệt cúng dường
143. Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc
144. Kinh Giáo giới Channa
145. Kinh Giáo giới Phú-lâu-na
146. Kinh Giáo giới Nandaka
147. Tiểu kinh Giáo giới La-hầu-la
148. Kinh Sáu sáu
149. Ðại kinh Sáu xứ
150. Kinh Nói cho dân Nagaravinda
151. Kinh Khất thực thanh tịnh
152. Kinh Căn tu tập