Kinh Tương Ưng Bộ
Home
Tạng Kinh
Kinh Tương Ưng Bộ
1749
Chương 2: Tương Ưng Thiên Tử
I: Phẩm Thứ Nhất
100
Search
1. Kassapa—Ca-diếp
2. Kassapa
3. Māgha
4. Màgadha
5. Dàmali
6. Kàmada
7. Pancàlacanda
8. Tàyana
9. Candima
10. Suriya: (Nhật Thiên tử)
1. Tuổi Trẻ
2. Người
3. Vua
4. Thân Ái
5. Tự Bảo Hộ
6. Thiểu Số
7. Xử Kiện
8. Mallikà: Mạt-lỵ
9. Tế Ðàn
10. Triền Phược
1. Khổ Hạnh Và Nghiệp
2. Con Voi
3. Tịnh
4. Bẫy Sập
5. Bẫy Sập
6. Con Rắn
7. Thụy Miên
8. Hoan Hỷ
9. Tuổi Thọ
10. Tuổi Thọ
1. Thỉnh Cầu
2. Cung Kính.
3. Phạm Thiên.
4. Phạm Thiên Baka
5. Tà Kiến Khác
6. Phóng Dật
7. Kokālika
8. Tissaka
9. Tudubrahmà
10. Kokālika
1. Suvìra
2. Susìma
3. Dhajaggam: Ðầu Lá Cờ
4. Vepacitti hay Kham Nhẫn
5. Thắng Lợi Nhờ Thiện Ngữ
6. Tổ Chim
7. Không Gian Trá
8. Vua A-Tu-La Verocana hay Mục Ðích
9. Các Ẩn Sĩ Ở Rừng hay Hương
10. Ẩn Sĩ Ở Bờ Biển hay Sambara
1. Cỏ Và Củi
2. Quả Ðất
3. Nước Mắt
4. Sữa
5. Núi
6. Hột Cải
7. Các Ðệ Tử
8. Sông Hằng
9. Cây Gậy
10. Người
1. Khổ Lụy
2. Lưỡi Câu
3. Con Rùa
4. Lông Dài
5. Trùng Phẩn
6. Sét Ðánh
7. Trúng Ðộc
8. Con Giả Can
9. Cuồng Phong
10. Kinh Với Bài Kệ
1. Mắt
2. Sắc
3. Thức
4. Xúc
5. Thọ
6. Tưởng
7. Tư
8. Ái
9. Giới
10. Uẩn
1. Ðống Xương
2. Ðồ Tể Giết Trâu Bò (Gavaghàtako)
3. Một Miếng Thịt và Kẻ Bắt Chim
4. Người Giết Dê Bị Lột Da
5. Người Giết Heo Với Ðao Kiếm
6. Người Săn Thú Với Cây Lao
7. Người Tra Tấn Với Mũi Tên.
8. Người Ðánh Xe Với Các Cây Kim
9. Người Do Thám
10. Người Phán Quan Tham Nhũng Với Hòn Dái Lớn
1. Māra
2. Chúng Sanh
3. Sợi Dây Tái Sanh
4. Sở Biến Tri
5. Sa Môn
6. Sa Môn
7. Bậc Dự Lưu
8. Bậc A-La-Hán
9. Dục Tham
10. Dục Tham